KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  1195  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Áp dụng một số biện pháp kỹ thuật phòng tránh sự xuống cấp chất lượng cho tre luồng nguyên liệu / Lê Văn Hướng; GVHD: Nguyễn Quý Nam . - 2005. - 56 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000663
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 2Ảnh hưởng của áp suất ép dọc tới chất lượng mối ghép trong sản xuất ván ghép thanh của gỗ keo tai tượng và keo lá tràm / Đỗ Ngọc Hoàn; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2007. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000793
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 3Ảnh hưởng của áp suất ép đến khả năng dán dính của gỗ thông nhựa sử dụng chất kết dính EPI và PVAc : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Đỗ Văn Dũng; GVHD: Lê Xuân Phương . - 2009. - 47 tr. ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006213
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 4Ảnh hưởng của các vị trí khác nhau trong thân cây đến chất lượng ván bóc từ gỗ bạch đàn : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật / Phạm Thị Ngọc Hải; GVHD: Trịnh Hiền Mai . - 2016. - 87 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3197
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 5Ảnh hưởng của chế độ gia công đến chất lượng mối ghép dọc và công cắt trong sản xuất ván ghép thanh dạng Finger Joint / GVHD: Hoàng Việt . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 73tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000433, THS08000530, THS08000531
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 6Ảnh hưởng của chế độ xử lý trướcy độ mài mòn và độ cứng bề mặt của gỗ cao su biến tính bằng TiO2 / Nguyễn Thanh Bình; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2013. - 33tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9160
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 7Ảnh hưởng của điều kiện xử lý trước đến độ mài mòn và độ cứng bề mặt gỗ cao su biến tính bằng Nano ZnO / Nguyễn Mạnh Tiến; GVHD: Vũ Mạnh Tường . - 2013. - 35 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9136
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Ảnh hưởng của độ ẩm gỗ đến độ bám dính của màng Vecni PU khi trang sức đối với gỗ lát hoa rừng trồng. / Võ Thành Minh . - H. : ĐHLN, 2000. - 12tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000042
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 9Ảnh hưởng của độ ẩm nguyên liệu đến tỷ suất dăm công nghệ và chất lượng sản phẩm/ Nguyễn Văn Việt; GVHD: Phạm Văn Chương . - 1999. - 42 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 10Ảnh hưởng của độ ẩm phôi đến chất lượng ván dăm/ Vũ Ngọc Mẫn; GVHD: Nguyễn Phan Thiết . - 1993. - 54tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 11Ảnh hưởng của kích thước thanh cơ sở đến một số tính chất của ván ghép thanh / Nguyễn Thành Vinh; GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2008. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005621
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 12Ảnh hưởng của nồng độ methylate dimethylol dihydroxy ethylenurea đến một số tính chất công nghệ của gỗ gáo trắng (Neolamarckia cadamba (Roxb) Booser) : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật / Nguyễn Văn Lượng; GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2016. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3198
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 13Ảnh hưởng của thông số chế độ xử lý mDMDHEU đến độ tăng khối lượng gỗ gáo trắng và gỗ trám trắng. / Tạ Thị Phương Hoa; Người phản biện: Hà Chu Chử . - 2013. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2013. Số19 . - tr102 - 106
  • Thông tin xếp giá: BT2801
  • 14Ảnh hưởng của thông số công nghệ đến tính ổn định kích thước của gỗ keo lai biến tính bằng Nano TiO2 / Nguyễn Hữu Tú; GVHD: Vũ Mạnh Tường . - 2014. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2860, THS3359
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 15Ảnh hưởng của thời gian xử lý thủy - nhiệt đến khả năng dán dính của gỗ bạch đàn (Eucalyptus Urophylla) / Đoàn Tuấn Huy; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2013. - 47 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9152
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 16Ảnh hưởng của tỷ suất nén đến một số tính chất của gỗ Trám trắng biến tính bằng phương pháp nén ép / Ngô Thị Hà; GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2007. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000800
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 17Ba biện pháp mấu chốt trong sản xuất hàng mộc dân dụng / Võ Huy Khanh . - 1987. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1988 . - Số6 . - tr.33 - 34
  • Thông tin xếp giá: BT1514
  • 18Bài giảng cơ giới hóa và tự động hóa trong chế biến lâm sản / Trần Ngọc Thiệp,... [và những người khác]. Tập 2, Vận chuyển, lắp đặt, cơ giới hóa và tự động hóa trong chế biến lâm sản . - Hà Nội: Trường Đại học lâm nghiệp, 1994. -
  • Thông tin xếp giá: GT14789, GT15214-GT15216
  • Chỉ số phân loại: 670.42071
  • 19Bài giảng cơ giới hóa và tự động hóa trong chế biến lâm sản./ Trần Ngọc Thiệp... [và những người khác]. Tập 1, Nguyên lý cấu tạo máy, thiết bị chế biến lâm sản . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1993. - 217 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14788, GT15063-GT15066, GT15210-GT15212, GT15251-GT15258, GT16639, GT16650
  • Chỉ số phân loại: 621.90071
  • 20Bài giảng khai thác lâm sản/ Trần Mỹ Thắng . - H. : ĐHLN, 2001. - 124 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09004290-GT09004319
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Bài giảng kinh tế chế biến lâm sản/ Lê Khắc Côi, Nguyễn Quang Hà . - . - Hà Nội: Đại học Lâm nghiệp, 1993. - 130 tr.; 25 cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT15098-GT15101, GT15103-GT15107, GT16314, GT16457, GT16799-GT16805
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 22Bảo quản mẫu gỗ phòng tiêu bản thực tập gỗ/ Nguyễn Hoàng Yến; GVHD: Đỗ Ngọc Bích . - 1993. - 41tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 23Bảo quản ván ghép thanh gỗ Hông (Paulownia Fortunel) bằng thuốc XM5 / GVHD: Nguyễn Chí Thanh . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 74tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000222, THS08000782
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 24Bước đâu nghiên cứu công nghệ uốn song với đường kính song nhỏ hơn hoặc bằng 20mm/ Nguyễn Trọng Kiên; GVHD: Lê Xuân Tình . - 1996. - 33tr. Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 25Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố của đối tượng gia công (gỗ tự nhiên) đến chất lượng gia công bằng Laser / Nguyễn Tiến Lâm; GVHD: Nguyễn Phan Thiết . - 2007. - 65 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000810
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 26Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ cao tới khả năng hút ẩm độ bền uốn tĩnh mô đun đàn hồi của ván dăm/ Nguyễn Việt Hùng; GVHD: Lê Xuân Tình . - 1995. - 59tr. Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 27Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ dung dịch và thời gian ngâm của hai loại thuốc (nước Javen - Natrihypoclorit - NaCl NaOCl H2O và nước Oxy già - Hydroperoxit H2O2) đến hiệu quả tẩy mốc cho luồng (Dendrocalamus Membraceus Munro / Trần Thị Thuý Lành; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2004. - 45 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000615
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 28Bước đầu nghiên cứu công nghệ sản xuất dầm gỗ ghép từ keo tai tượng phục vụ cho xây dựng tạm thời/ Vũ Mạnh Đức; GVHD:Trần Ngọc Thiệp . - 1996. - 40tr. Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 29Bước đầu nghiên cứu công nghệ sản xuất ván ghép thanh bằng gỗ Bạch Đàn Trắng/ Nguyễn Văn Hà; GVHD:Trần Ngọc Thiệp . - 1996. - 37tr. Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 30Bước đầu nghiên cứu công nghệ sản xuất ván ghép thanh dạng Finger Joints từ gỗ Sa Mu / GVHD: Phạm Văn Chương . - H : ĐHLN, 2003. - 30tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000138
  • Chỉ số phân loại: 674